N3-N2 (Trung cấp) Tin tức

Đài truyền hình 24 giờ thông báo tổng số tiền quyên góp là 1,5 tỷ yên - dự kiến ​​sẽ được sử dụng cho phúc lợi trẻ em và bảo vệ môi trường.

Một chương trình liên quan đến "Truyền hình 24 giờ 47" của Đài truyền hình Nippon đã được phát sóng vào ngày 27 tháng 9 và đã thông báo rằng tổng số tiền quyên góp cho "Truyền hình 24 giờ" được tổ chức từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 là 1.510.950.000 yên. Những khoản quyên góp này dự kiến ​​sẽ được sử dụng cho các cơ sở phúc lợi trẻ em, hỗ trợ phúc lợi, bảo vệ môi trường và khắc phục thiên tai.

Trong cuộc chạy marathon từ thiện của Yasuko, hơn 500 triệu yên đã được quyên góp và số tiền quyên góp sẽ được phân bổ để hỗ trợ trẻ em và cơ sở vật chất. Mặc dù đã có những vụ tham ô tiền quyên góp trong quá khứ nhưng có tuyên bố rằng chúng sẽ được phân bổ hợp lý trong tương lai.

Japanese (日本語)


24時間じかんテレビ、総額そうがく15億円おくえん募金ぼきん発表はっぴょう - 児童じどう福祉ふくし環境かんきょう保護ほご活用かつよう予定よてい

日本にほんテレビの「24時間じかんテレビ47」の関連かんれん番組ばんぐみが9がつ27にち放送ほうそうされ、8がつ31にちから9がつ1ついたちおこなわれた「24時間じかんテレビ」の募金ぼきん総額そうがくが15おく1095万円まんえん発表はっぴょうされました。この募金ぼきんは、児童じどう養護ようご施設しせつ福祉ふくし支援しえん環境かんきょう保護ほご自然しぜん災害さいがい復興ふっこうなどに使用しようされる予定よていです。

やすさんのチャリティーマラソンでは5億円おくえん以上いじょうあつまり、募金ぼきんどもや施設しせつ支援しえんてられます。過去かこ寄付金きふきん着服ちゃくふく事件じけん発覚はっかくしていますが、今後こんご適正てきせい配分はいぶんされるとしています。

Sentence Quiz (文章問題)

Số tiền quyên góp năm nay thật tuyệt vời! Cuộc chạy marathon của Yasuko cũng thành công rực rỡ.

今年の募金額すごい!やす子さんのマラソンも大成功だったんだね。

Thật yên tâm khi thấy việc sử dụng tiền quyên góp được quy định rõ ràng.

寄付金の使い道がちゃんと明示されてるのは安心できるね。

Vì vụ tham ô năm ngoái nên minh bạch rất quan trọng phải không?

去年の着服事件があったから、透明性が大事だよね。

Vượt 1,5 tỷ là điều đáng kinh ngạc nhưng tôi hy vọng nó sẽ đến được những nơi thực sự cần thiết.

15億超えはすごいけど、ちゃんと必要なところに届いてほしいな。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
横領おうりょうtham ô
環境かんきょうmôi trường
施設しせつcơ sở
分散したぶんさんしたphân phối
割り当てられたわりあてられたđược phân bổ
事件じけんsự cố
寄付きふquyên góp
マラソンまらそんmaratông
放送ほうそうphát tin
回復かいふくsự hồi phục
適切にてきせつにđúng cách
保護ほごsự bảo vệ
福祉ふくしphúc lợi
発表しましたはっぴょうしましたcông bố
プログラムぷろぐらむchương trình
サポートさぽーとủng hộ
計画されたけいかくされたkế hoạch
ナチュラルなちゅらるtự nhiên
りょうsố lượng
上げたあげたnâng lên

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N3-N2 (Trung cấp), Tin tức