N1-Bản xứ (Thạo) Tin tức

Một nhân viên 18 tuổi bị đâm chết tại quán bar dành cho nữ ở Shimbashi, một khách hàng 49 tuổi bị bắt giữ.

Sáng ngày 27, một vụ việc thương tâm đã xảy ra tại quán bar dành cho nữ ở Shimbashi, Tokyo, nơi nhân viên 18 tuổi Yuna Tanizawa bị một khách hàng khoảng 40 tuổi đâm vào cổ và tử vong sau đó. Cảnh sát Thủ đô Tokyo đã bắt giữ ngay tại chỗ khách hàng 49 tuổi Hiroyuki Chiaki và đang điều tra anh ta vì nghi ngờ giết người. Đối tượng thừa nhận dùng dao làm hung khí.

Người dân địa phương mô tả Tanizawa là “một thanh niên trung thực và vui vẻ”. Sự việc gây sốc này đã mang lại nỗi đau buồn sâu sắc cho cộng đồng.

Thông tin chi tiết về vụ việc vẫn chưa rõ ràng, nhưng cảnh sát đang tiếp tục điều tra để làm rõ bối cảnh và động cơ đằng sau vụ việc. Để đảm bảo an toàn cho cộng đồng, Cảnh sát Thủ đô Tokyo đang tăng cường tuần tra ở các khu vực xung quanh và kêu gọi người dân duy trì cảnh giác.

Japanese (日本語)


新橋しんばしガールズバーで18さい従業員じゅうぎょういん刺殺しさつ事件じけん発生はっせい、49さいきゃく逮捕たいほ

27にちあさ東京とうきょう新橋しんばしのガールズバーで、18さい従業員じゅうぎょういん谷澤たにざわ優奈ゆうなさんが40(よんじゅう)だいきゃくくびされ、くなるといういたましい事件じけん発生はっせいしました。警視庁けいしちょうはそので49さいきゃく千明ちあき博行ひろゆき容疑者ようぎしゃ逮捕たいほし、殺人さつじんうたがいで捜査そうさすすめています。容疑者ようぎしゃ凶器きょうきとしてナイフを使用しようしたことをみとめています。

近隣きんりん住民じゅうみんたちは、谷沢たにざわさんのことを「率直そっちょくあかるい若者わかものだった」とかたっています。この衝撃的しょうげきてき事件じけんは、地域社会ちいきしゃかいふかかなしみをあたえています。

事件じけん詳細しょうさいはまだあきらかになっていませんが、警察けいさつつづ捜査そうさすすめ、事件じけん背景はいけい動機どうき解明かいめいしようとしています。地域ちいき安全あんぜん確保かくほするため、警視庁けいしちょう周辺地域しゅうへんちいきのパトロールを強化きょうかし、住民じゅうみんたいして注意ちゅういびかけています。

Sentence Quiz (文章問題)

Tại sao những chuyện như thế này lại xảy ra? Thật đau buồn khi một sinh mệnh trẻ đã bị tước đi.

なんでこんなことが起きるんだろう。若い命が奪われて本当に悲しい。

Tôi không thể tin được sự việc như thế lại xảy ra. Tôi chân thành gửi lời chia buồn tới gia đình nạn nhân.

こんな事件が起きるなんて信じられない。被害者のご家族に心からお悔やみ申し上げます。

Tôi không ngờ làm việc ở quán bar nữ lại nguy hiểm đến thế. Tôi muốn họ tăng cường các biện pháp an toàn hơn nữa.

ガールズバーで働くことがこんなに危険だとは。安全対策をもっと強化してほしい。

Quá đáng sợ khi nghi phạm mang theo dao. Tôi mong bị trừng phạt nghiêm khắc.

容疑者がナイフを持ち込んでいたなんて怖すぎる。厳罰を望みます。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
悲劇的にひげきてきにmột cách bi thảm
刺されたさされたbị đâm
結果としてけっかとしてkết quả
大都市だいとしđô thị
部門ぶもんPhòng
調査するちょうさするđiều tra
インシデントいんしでんとsự cố
疑われたうたがわれたnghi ngờ
殺人さつじんgiết người
告白したこくはくしたthú nhận
攻撃こうげきtấn công
隣人りんじんhàng xóm
直接的ちょくせつてきthẳng thắn
陽気なようきなvui vẻ
衝撃的しょうげきてきgây sốc
影響を受けたえいきょうをうけたảnh hưởng
ローカルろーかるđịa phương
コミュニティこみゅにてぃcộng đồng
従業員じゅうぎょういんngười lao động
逮捕されたたいほされたbắt giam

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N1-Bản xứ (Thạo), Tin tức