N1-Bản xứ (Thạo) Tin tức

Đảng cầm quyền tụt xuống dưới đa số, sự chú ý đến tương lai của Thủ tướng Ishiba - dấu hiệu bất ổn chính trị

Do cuộc bầu cử Hạ viện lần thứ 50, các đảng cầm quyền của Đảng Dân chủ Tự do và Komeito được cho là sẽ tụt xuống dưới đa số, đưa ra phán quyết gay gắt đối với liên minh cầm quyền. Trước tình hình này, người ta đang chú ý đến việc liệu Thủ tướng Shigeru Ishiba có từ chức hay không. Trong khi có những ví dụ về các chính quyền tồn tại trong thời gian ngắn, một số ý kiến ​​cho rằng việc từ chức ngay lập tức là điều tế nhị. Trong tương lai, trong Đảng Dân chủ Tự do, có khả năng giành được ghế thông qua sự tán thành bổ sung hoặc "câu cá để giành được một ghế duy nhất".

Ngoài ra, việc mở rộng "khuôn khổ liên minh" đang được khám phá và hợp tác với Đảng Đổi mới Nhật Bản và Đảng Dân chủ vì Nhân dân đang được thảo luận, mặc dù dự kiến ​​một liên minh ngay lập tức sẽ không thành hiện thực. Các đảng cầm quyền có thể tìm kiếm sự hợp tác dưới các hình thức như liên minh từng phần tại phiên họp Quốc hội thường kỳ vào năm tới.

Cuộc bầu cử này đã mang lại những thay đổi trong cơ cấu “sự thống trị của LDP và phe đối lập yếu kém”, và một tình hình chính trị dễ thay đổi được dự đoán trước trong tương lai.

Japanese (日本語)


与党よとう過半数かはんすうわれ石破いしば首相しゅしょう去就きょしゅう注目ちゅうもく政局せいきょく流動化りゅうどうかきざ

だい50かい衆院しゅういんせん結果けっか自民じみん公明こうめい与党よとう過半数かはんすう下回したまわ見通みとおしであり、与党よとうたいするきびしい審判しんぱんくだされた。この状況じょうきょうけ、石破茂いしばしげる首相しゅしょう辞任じにんするかどうかが注目ちゅうもくされている。短命たんめい政権せいけんれいしめしつつも、即座そくざ辞任じにん微妙びみょうだとの意見いけんもある。今後こんご自民党内じみんとうないでは追加ついか公認こうにんや「一本釣いっぽんづり」での議席ぎせき確保かくほすすめられる可能性かのうせいがある。

また、「連立枠組れんりつわくぐみの拡大かくだい」も模索もさくされており、日本維新にほんいしんかい国民民主党こくみんみんしゅとうとの協力きょうりょく議論ぎろんされているが、即座そくざ連立れんりつ実現じつげんするわけではない。与党よとうとしては、来年らいねん通常国会つうじょうこっかいまでに部分連合ぶぶんれんごうなどの形式けいしきでの協力きょうりょく模索もさくするかもしれない。

今回こんかい選挙せんきょは「自民じみん1きょう野党やとう多弱たじゃく」の構図こうず変化へんかをもたらし、今後こんご政局せいきょく流動化りゅうどうか予想よそうされる。

Sentence Quiz (文章問題)

Phải chăng chiến lược đánh cá đơn lẻ của Đảng Dân chủ Tự do lại bắt đầu lại... Chính trị thực sự không bao giờ thay đổi.

自民党の一本釣り戦術、また始まるのか…政治って本当に変わらないな。

Phải chăng đây là dấu chấm hết cho kỷ nguyên thống trị của Đảng Dân chủ Tự do? Tôi hy vọng các đảng đối lập sẽ cố gắng hơn nữa.

これで自民一強時代が終わるのか?野党にはもっと頑張ってほしい。

Tôi lo ngại về tương lai của Thủ tướng Ishiba, nhưng tôi cảm thấy vẫn còn quá sớm để ông ấy từ chức.

石破首相の去就が気になるけど、辞任するのはまだ早い気がする。

Việc mở rộng khuôn khổ liên minh dường như cuối cùng sẽ là một sự thỏa hiệp.

連立の枠組み拡大って、結局は妥協の産物になりそうだね。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
連合れんごうliên minh
推薦すいせんxác nhận
フレームワークふれーむわーくkhuôn khổ
具現化するぐげんかするhiện thực hóa
協力きょうりょくsự hợp tác
予想されたよそうされたdự kiến
管理かんりsự quản lý
辞任じにんsự từ chức
拡張かくちょうmở rộng
確保するかくほするđảm bảo
追加ついかthêm vào
即時そくじngay lập tức
繊細なせんさいなthanh tú
判断はんだんsự phán xét
大多数だいたすうsố đông
代表者だいひょうしゃđại diện
反対はんたいsự phản đối
構造こうぞうkết cấu
同盟どうめいliên minh
流体りゅうたいdịch

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N1-Bản xứ (Thạo), Tin tức