Liên quan đến vụ cướp và gây thương tích khiến một phụ nữ bị bắt cóc ở thành phố Ichikawa, tỉnh Chiba, cảnh sát đã công khai truy nã nghi phạm 21 tuổi Rikuto Kubota, người đang bỏ trốn. Anh ta cũng được cho là có liên quan đến một vụ cướp giết người ở thành phố Yokohama.
Liên quan đến việc này, cảnh sát đang kêu gọi cung cấp thông tin và treo giải thưởng lên tới 3 triệu yên cho thông tin có giá trị. Kubota được coi là một trong ít nhất ba thủ phạm, hai người còn lại đã bị bắt.
Cảnh sát đang tiếp tục truy tìm tung tích của Kubota.
Japanese (日本語)
千葉女性連れ去り事件で久保田容疑者を指名手配、情報提供に300万円の報奨金
千葉県市川市で女性が連れ去れた強盗致傷事件に関連して、警察は逃走中の21歳の久保田陸斗容疑者を公開指名手配しました。彼は横浜市の強盗殺人事件にも関与していると見られています。
これに関連して、警察は情報提供を呼びかけ、有力な情報には最高300万円の報奨金が支払われるとしています。久保田容疑者は少なくとも3人いる実行役の1人とされており、既に他の2名が逮捕されています。
警察は引き続き久保田容疑者の行方を追っています。
Sentence Quiz (文章問題)
Đáng sợ quá... Mong chúng sớm bị bắt.
怖すぎる…早く捕まってほしい。
Bạn không bao giờ nên tham gia vào các công việc bán thời gian mờ ám.
闇バイトなんて絶対に手を出しちゃダメだね。
3 triệu cho một thông tin nhưng lại nguy hiểm đến tính mạng.
情報提供で300万か、でも命がけだな。
Cảnh quay của camera giám sát thường trở thành yếu tố quyết định.
防犯カメラの映像が決め手になることも多いね。
Related Words (関連ワード)
Toggle Button
Japanese | Hiragana | Vietnamese |
---|---|---|
誘拐 | ゆうかい | sự bắt cóc |
加害者 | かがいしゃ | thủ phạm |
行方 | ゆくえ | nơi ở |
強盗殺人 | ごうとうさつじん | cướp giết người |
インシデント | いんしでんと | sự cố |
容疑者 | ようぎしゃ | nghi ngờ |
公に | おおやけに | công khai |
指名手配通知 | しめいてはいつうち | thông báo truy nã |
情報 | じょうほう | thông tin |
報酬 | ほうしゅう | phần thưởng |
貴重な | きちょうな | có giá trị lớn |
信じられている | しんじられている | tin tưởng |
関与している | かんよしている | có liên quan |
接続 | せつぞく | sự liên quan |
提供 | ていきょう | cúng dường |
考慮された | こうりょされた | được xem xét |
継続する | けいぞくする | tiếp tục |
追求する | ついきゅうする | theo đuổi |
逮捕された | たいほされた | bắt giam |
インシデント | いんしでんと | sự cố |
*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.
Created by Hiroto T. Murakami.