Theo một cuộc thăm dò qua điện thoại khẩn cấp trên toàn quốc do Kyodo News thực hiện, tỷ lệ tán thành Nội các Ishiba đã giảm xuống còn 32,1% và tỷ lệ không tán thành ở mức 52,2%. Chỉ 38,4% người dân muốn chính phủ liên minh LDP-Komeito tiếp tục tồn tại, trong khi 53,0% thì không. Ngoài ra, 79,2% phản đối việc bổ nhiệm các nhà lập pháp liên quan đến vụ bê bối quỹ đen vào các vị trí chủ chốt.
Đối với khuôn khổ ưu tiên dành cho chính phủ, "khuôn khổ mới thông qua tái tổ chức chính trị" là khuôn khổ được ưa chuộng nhất, với 31,5% tỷ lệ ủng hộ. Rất ít người kêu gọi Thủ tướng Ishiba từ chức, với 65,7% trả lời rằng việc từ chức là không cần thiết.
91,4% người dân cho rằng bê bối quỹ đen đã ảnh hưởng đến sự suy giảm số ghế của LDP, và nhiều người tin rằng vấn đề “tiền bạc và chính trị” vẫn chưa tiến tới việc bị xóa bỏ.
Japanese (日本語)
石破内閣支持率低下、不支持率上昇 - 裏金事件や政権継続に影響か
共同通信社が実施した全国緊急電話世論調査によると、石破内閣の支持率は32.1%に下落し、不支持率は52.2%となっています。自民・公明両党の連立政権継続を望む人は38.4%にとどまり、53.0%が望まないとしています。また、裏金事件に関与した議員の要職起用には79.2%が反対しています。
望ましい政権の枠組みとしては、「政界再編による新たな枠組み」が最も多く31.5%を占めています。石破首相の辞任を求める声は少なく、辞任不要と答えた人が65.7%でした。
自民党の議席減少に裏金事件の影響があると思う人は91.4%で、多くの人が「政治とカネ」の問題が根絶に向かわないと考えています。
Sentence Quiz (文章問題)
Việc đánh giá phê duyệt giảm xuống là điều đương nhiên. Niềm tin đã giảm mạnh do vụ bê bối quỹ đen và những chuyện tương tự.
支持率下がるのは当然かもね。裏金事件とかで信頼ガタ落ちだし。
Liệu việc tái tổ chức chính trị có thực sự xảy ra hay không, mặc dù nó luôn được nhắc đến?
政界再編、いつも話だけは出るけど本当に実現するのか?
Sự sụt giảm tỷ lệ tán thành nội các đã được dự đoán trước, nhưng tỷ lệ không tán thành vượt quá mong đợi.
内閣の支持率低下は想定内だけど、不支持率は予想以上だね。
Thật khó để không thể tìm ra giải pháp cụ thể trong tình huống này.
こんな状況で具体的な解決策が見えないのがつらいな。
Related Words (関連ワード)
Toggle Button
Japanese | Hiragana | Vietnamese |
---|---|---|
全国 | ぜんこく | Toàn quốc |
承認 | しょうにん | Sự chấp thuận |
不承認 | ふしょうにん | Không chấp thuận |
連合 | れんごう | liên minh |
予定 | よてい | Cuộc hẹn |
関与している | かんよしている | Có liên quan |
政治的 | せいじてき | Thuộc về chính trị |
再編成 | さいへんせい | Sắp xếp lại |
フレームワーク | ふれーむわーく | Khung |
議員 | ぎいん | nhà lập pháp |
スキャンダル | すきゃんだる | Vụ bê bối |
好みの | このみの | Ưu tiên |
継続 | けいぞく | Tiếp tục |
反対 | はんたい | Sự phản đối |
根絶 | こんぜつ | Diệt trừ |
辞職 | じしょく | Sự từ chức |
電話 | でんわ | Điện thoại |
実施された | じっしされた | Tiến hành |
減少 | げんしょう | Sự suy sụp |
不必要 | ふひつよう | không cần thiết |
*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.
Created by Hiroto T. Murakami.