N1-Bản xứ (Thạo) Tin tức

Tòa án tối cao Tokyo nhận thấy việc không công nhận hôn nhân đồng giới là vi hiến nhưng bác bỏ yêu cầu bồi thường.

Tòa án tối cao Tokyo ra phán quyết rằng luật không công nhận hôn nhân đồng giới là vi hiến, nhưng bác bỏ yêu cầu bồi thường của nhà nước. Đây là trường hợp thứ hai như vậy ở cấp phúc thẩm trên toàn quốc, cả hai đều được coi là vi hiến. Các cặp đồng giới cho rằng luật không công nhận hôn nhân đồng giới là không hợp lý và mang tính phân biệt đối xử, yêu cầu tương tự cũng được đưa ra ở phiên tòa sơ thẩm nhưng yêu cầu bồi thường không được chấp nhận. Điều này cho thấy các cuộc tranh luận pháp lý về hôn nhân đồng giới có thể sẽ tiếp tục. Các cuộc thảo luận xã hội về cách đảm bảo quyền của các cặp đồng giới cũng được kỳ vọng sẽ trở nên tích cực hơn. Hơn nữa, người ta đang chú ý đến kết quả của các vụ kiện tương tự khác.

Japanese (日本語)


東京とうきょう高裁こうさい同性どうせいこん認可にんか憲法けんぽう違反いはん判断はんだん賠償ばいしょう請求せいきゅう却下きゃっか

東京とうきょう高等こうとう裁判所さいばんしょは、同性どうせいこんみとめない法律ほうりつ憲法けんぽう違反いはんすると判断はんだんしましたが、くにへの賠償ばいしょう請求せいきゅう退しりぞけました。この裁判さいばん全国ぜんこくこされた同様どうよう裁判さいばんの2しんとしては2けんで、いずれも憲法けんぽう違反いはんとされています。

同性どうせいカップルは、同性どうせいこんみとめない法律ほうりつ不合理ふごうり差別的さべつてきだとうったえており、初審しょしんでも類似るいじ指摘してきがされていましたが、賠償ばいしょう請求せいきゅうみとめられませんでした。

これにより、同性どうせいこんをめぐる法的ほうてき議論ぎろん今後こんごつづきそうです。同性どうせいカップルの権利けんりがどのように保障ほしょうされるべきか、社会的しゃかいてき議論ぎろん一層いっそう活発かっぱつすることが予想よそうされます。また、ほか同様どうよう裁判さいばん結果けっかにも注目ちゅうもくあつまっています。

Sentence Quiz (文章問題)

Cuối cùng cũng có chút tiến bộ! Nhưng thật đáng tiếc là tiền bồi thường không được cấp.

ようやく少し前進だね!でも賠償が認められなかったのは残念。

Các phán quyết liên tục về vi phạm hiến pháp là một sự phát triển đáng kể. Hãy chờ đợi những hành động trong tương lai!

憲法違反の判断が続くのは大きな進展。今後の動きに期待!

Tôi cảm thấy mất quá nhiều thời gian để đạt được tiến bộ trong sự hiểu biết, nhưng tôi đang tiến gần hơn đến chiến thắng.

理解が進むのに時間がかかりすぎてる気もするけど、勝利に近づいてる。

Những thử nghiệm thực sự tích lũy để thay đổi tương lai. Tôn trọng những hành động dũng cảm.

地道な裁判の積み重ねが、未来を変えるんだね。勇気ある行動に敬意。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
違憲いけんvi hiến
控訴こうそkháng cáo
差別的さべつてきphân biệt đối xử
補償ほしょうđền bù
全国的ぜんこくてきtoàn quốc
不合理ふごうりvô lý
違憲いけんvi hiến
却下されたきゃっかされたbị sa thải
補償ほしょうđền bù
認識するにんしきするnhận biết
同性どうせいđồng tính
カップルかっぷるcặp đôi
保証ほしょうbảo đảm
討論とうろんcuộc tranh luận
議論ぎろんthảo luận
注意ちゅういchú ý
結果けっかkết quả
初期しょきban đầu
類似したるいじしたtương tự
試みこころみsự thử nghiệm

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N1-Bản xứ (Thạo), Tin tức