Hideaki Anno, người sáng tạo nổi tiếng đằng sau Neon Genesis Evangelion, Shin Godzilla và Shin Ultraman, đã chính thức tuyên bố tham gia vào một dự án mới thú vị dành cho Space Battleship Yamato.
Bản gốc Space Battleship Yamato được phát sóng lần đầu tiên vào ngày 6 tháng 10 năm 1974 và năm nay đánh dấu kỷ niệm 50 năm thành lập. Anno, một người hâm mộ lâu năm của bộ truyện, đã chia sẻ sự nhiệt tình của mình khi thực hiện nỗ lực mới này. Trong một tuyên bố, anh ấy nói, “Nếu tôi không phát hiện ra Chiến hạm Không gian Yamato, tôi không nghĩ cuộc sống của tôi ngày nay sẽ như vậy.”
Đối với những người hâm mộ Anno và loạt phim được yêu thích, tin tức về phần mới vào thời điểm quan trọng như vậy không có gì đáng ngạc nhiên. Mọi con mắt đều đổ dồn vào hướng đi có tầm nhìn xa của Anno sẽ mang lại điều gì cho thương hiệu mang tính biểu tượng này.
Japanese (日本語)
庵野秀明氏による宇宙戦艦ヤマト(やまと)の新作が制作発表
「新世紀エヴァンゲリオン」、「シン・ゴジラ」、「シン・ウルトラマン」の生みの親として知られる庵野秀明氏が、「宇宙戦艦ヤマト」の新プロジェクトに参加することを正式に発表しました。
初代「宇宙戦艦ヤマト」は1974年10月6日にテレビで初放送され、今年で50周年を迎えます。ヤマトのファンとしても知られる庵野監督は、この新プロジェクトを率いることに大きな喜びを表しています。コメントでは「宇宙戦艦ヤマトとの出会いがなければ、自分の今の人生はなかったと思います。」と語りました。
庵野監督とこの名作シリーズの両方のファンにとって、50周年という重要なタイミングでの新作発表は驚きです。庵野監督の手によって、この象徴的な作品がどのように生まれ変わるのか、期待が高まります。
Sentence Quiz (文章問題)
Tôi là một fan hâm mộ lớn của Giám đốc Anno.
僕は庵野監督の大ファンです。
Neon Genesis Evangelion chắc chắn là kiệt tác của Hideaki Anno.
「新世紀エヴァンゲリオン」は間違いなく庵野秀明の代表作です。
Thật ngạc nhiên khi Anno có thể xuất sắc trong cả tokusatsu và anime.
庵野監督は特撮もアニメもどちらも手がけるなんてすごい!
Chiến hạm không gian Yamato ra đời trước thời đại của tôi, nhưng tôi rất hào hứng muốn xem anh ấy làm gì với nó.
「宇宙戦艦ヤマト」は自分の世代には古いけど、庵野監督が手掛けるのが楽しみです。
Related Words (関連ワード)
Toggle Button
Japanese | Hiragana | Vietnamese |
---|---|---|
宇宙戦艦ヤマト | うちゅうせんかんやまと | Chiến hạm không gian Yamato |
新世紀エヴァンゲリオン | しんせいきえゔぁんげりおん | Truyền giáo Neon Genesis |
ゴジラ | ごじら | Godzilla |
ウルトラマン | うるとらまん | Ultraman |
プロジェクト | ぷろじぇくと | dự án |
庵野秀明 | あんのひであき | Hideaki Anno |
正式に | せいしきに | chính thức |
放送 | ほうそう | không khí |
50周年 | ごじゅっしゅうねん | kỷ niệm 50 năm |
率いる | ひきいる | đảm nhận |
コメント | こめんと | tuyên bố |
出会い | であい | phát hiện |
名作シリーズ | めいさくしりーず | loạt phim yêu thích |
重要な | じゅうような | cột mốc quan trọng |
タイミング | たいみんぐ | chốc lát |
新作 | しんさく | đợt mới |
発表 | はっぴょう | thông báo |
驚き | おどろき | ly kỳ |
象徴的な | しょうちょうてきな | mang tính biểu tượng |
作品 | さくひん | nhượng quyền thương mại |
*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.
Created by Hiroto T. Murakami.