Từ tháng 5 năm 2023 đến tháng 4 năm 2024, sau khi phân loại lại COVID-19 thành Loại 5 theo Luật Kiểm soát Bệnh Truyền nhiễm, số liệu thống kê quan trọng của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi cho thấy tổng số người chết lên tới 32.576. Con số này cao gấp khoảng 15 lần so với cúm mùa, chủ yếu ảnh hưởng đến người cao tuổi. Khả năng lây truyền cao và khả năng gây bệnh của vi rút giảm không đáng kể được coi là lý do cho điều này, với phần lớn các trường hợp tử vong xảy ra ở những người từ 65 tuổi trở lên.
Mặc dù chính phủ đã hạ mức phân loại của Covid-19 do giảm nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng nhưng nhiều người vẫn cảm thấy bị đe dọa. Các chuyên gia về bệnh truyền nhiễm đã nhấn mạnh rằng trong xã hội già hóa của Nhật Bản, các cá nhân cần phải cân nhắc các biện pháp bảo vệ của riêng mình.
Đặc biệt, người già và những người có bệnh lý nền nên đề cao cảnh giác. Tầm quan trọng của việc tiêm chủng và duy trì thực hành vệ sinh tốt tiếp tục được nhấn mạnh để giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng. Khi tình hình diễn biến phức tạp, các quan chức y tế công cộng đang theo dõi chặt chẽ tác động và tư vấn về các biện pháp phòng ngừa cần thiết.
Japanese (日本語)
COVID-19再分類後も高齢者中心に死亡者増加:専門家が防護策の重要性を強調
2023年5月から2024年4月までの間、感染症法に基づきCOVID-19が5類に再分類された後、厚生労働省の人口動態統計によると、死亡者総数は32,576人に達しました。この数字は季節性インフルエンザの約15倍であり、主に高齢者に影響を与えています。ウイルスの高い感染力と病原性が大幅に低下していないことがその理由として挙げられ、死亡者の大多数は65歳以上の人々の間で発生しています。
政府は重症化リスクの低下を理由にCOVID-19の分類を引き下げましたが、多くの人々は依然として脅威を感じています。感染症の専門家は、日本の高齢化社会において、個人が自らの防護策を考慮する必要があると強調しています。
Sentence Quiz (文章問題)
Chúng ta có nên tăng cường các biện pháp cho người già nhiều hơn không?
高齢者への対策をもっと強化すべきでは?
Tôi lo lắng liệu có nên xếp nó vào Loại 5 hay không, mặc dù nó nguy hiểm hơn cả bệnh cúm.
インフルエンザよりも危険なのに、5類で大丈夫なのか心配。
Đây vẫn là một tình huống mà chúng ta không thể lơ là cảnh giác. Tôi muốn tiếp tục đeo khẩu trang và rửa tay.
まだまだ油断できない状況ですね。マスクや手洗いは続けたい。
Dù người trẻ có sao thì chúng ta cũng không được lơ là cảnh giác vì người già.
若者は大丈夫でも、高齢者のために注意を怠らないようにしないと。
Related Words (関連ワード)
Toggle Button
Japanese | Hiragana | Vietnamese |
---|---|---|
再分類 | さいぶんるい | sự phân loại lại |
伝達性 | でんたつせい | khả năng lây truyền |
病原性 | びょうげんせい | khả năng gây bệnh |
死亡者 | しぼうしゃ | tử vong |
格下げされた | かくさげされた | bị hạ cấp |
分類 | ぶんるい | phân loại |
統計 | とうけい | thống kê |
インフルエンザ | いんふるえんざ | bệnh cúm |
主に | おもに | chủ yếu |
影響を与える | えいきょうをあたえる | tác động |
強調された | きょうちょうされた | nhấn mạnh |
保護的 | ほごてき | bảo vệ |
明らかにした | あきらかにした | tiết lộ |
減少した | げんしょうした | giảm |
著しく | いちじるしく | đáng kể |
個人 | こじん | cá nhân |
対策 | たいさく | đo |
発生している | はっせいしている | xảy ra |
次の | つぎの | tiếp theo |
考慮する | こうりょする | coi như |
*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.
Created by Hiroto T. Murakami.