N3-N2 (Trung cấp) Tin tức

Thành phố Nagoya giới thiệu "thẻ hỗ trợ bầu cử" để tăng tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu trong giới trẻ.

Để đối phó với sự thảnh thơi chính trị trong giới trẻ và tỷ lệ cử tri đi bầu ngày càng giảm, Ủy ban bầu cử thành phố Nagoya đã giới thiệu "Thẻ hỗ trợ bầu cử" để giúp những người cần hỗ trợ dễ dàng bỏ phiếu hơn. Thẻ này cho phép cử tri nêu rõ nhu cầu hỗ trợ của họ, chẳng hạn như thông tin liên lạc bằng văn bản hoặc hỗ trợ xe lăn. Ngoài ra, các trường hợp đặc biệt đã được thiết kế để làm cho lá phiếu dễ đọc hơn đối với những người có thị lực kém.

Một quan chức của ủy ban bầu cử nhấn mạnh rằng vì các cuộc bầu cử được tài trợ bởi người nộp thuế nên họ muốn khuyến khích càng nhiều người đi bỏ phiếu càng tốt. Họ hy vọng nâng cao nhận thức rằng việc tham gia bầu cử có thể dẫn đến thay đổi.

Phản ánh về chi phí của cuộc bầu cử Hạ viện trước đó là khoảng 617 yên cho mỗi cử tri, ủy ban đề nghị xem xét giá trị của khoản chi này cũng như tầm quan trọng của hệ thống bầu cử và hoạt động của nó.

Japanese (日本語)


名古屋なごや若者わかもの投票率とうひょうりつ向上こうじょうへ「投票とうひょう支援しえんカード」導入どうにゅう

若者わかもの政治的せいじてき無関心むかんしん投票率とうひょうりつ低下ていか対応たいおうするため、名古屋市なごやし選挙管理委員会せんきょかんりいいんかいは「投票支援とうひょうしえんカード」を導入どうにゅうし、支援しえん必要ひつよう人々ひとびと投票とうひょうしやすくしました。このカードは、書面しょめんでのコミュニケーションや車椅子くるまいす支援しえんなど、支援しえん必要性ひつようせいしめすことができます。さらに、視覚障害者しかくしょうがいしゃのために、投票用紙とうひょうようしを読みやすくする特別とくべつなケースも設計せっけいされています。

選挙管理委員会せんきょかんりいいんかい担当者たんとうしゃは、選挙せんきょ納税者のうぜいしゃ資金しきんおこなわれているため、できるだけおおくのひと投票とうひょうしてもらいたいと強調きょうちょうしています。選挙せんきょ参加さんかすることで変化へんかをもたらすことができるという意識いしきたかめたいとかんがえています。

前回ぜんかい衆議院選挙しゅうぎいんせんきょ費用ひよう有権者ゆうけんしゃ一人当ひとりあたりやく617えんであったことをまえ、委員会いいんかいはこの支出ししゅつ価値かち選挙制度せんきょせいどおよびその運営うんえい重要性じゅうようせい考慮こうりょすることを提案ていあんしています。

Sentence Quiz (文章問題)

Nếu nền dân chủ có thể được bảo vệ chỉ với giá một bát cơm bò thì quả là một món hời!

牛丼1杯分で民主主義が守られるなら安いもんだね!

Tôi hy vọng thẻ ủng hộ bầu cử sẽ được phổ biến rộng rãi hơn. Điều quan trọng là mọi người phải có một môi trường bỏ phiếu dễ dàng!

投票支援カード、もっと広まってほしいな。誰もが投票しやすい環境が大事!

Nếu số lượng cử tri đi bỏ phiếu trong giới trẻ tăng lên thì tương lai cũng có thể thay đổi. Tất cả chúng ta hãy đi thôi!

若者の投票率が上がれば、未来も変わるかも。みんなで行こう!

Khi bạn nghĩ rằng bạn có thể chọn tương lai của đất nước với 617 yên, thật lãng phí nếu không bỏ phiếu.

617円で国の未来を選べるって考えると、投票しないのはもったいないね。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
解離かいりbuông tha
アクセシビリティあくせしびりてぃkhả năng tiếp cận
支援しえんhỗ trợ
コミュニケーションこみゅにけーしょんgiao tiếp
車椅子くるまいすxe lăn
個人こじんcá nhân
強調されたきょうちょうされたnhấn mạnh
納税者のうぜいしゃngười nộp thuế
励ますはげますkhuyến khích
参加するさんかするtham gia
認識にんしきnhận thức
支出ししゅつchi tiêu
重要性じゅうようせいý nghĩa
操作そうさhoạt động
手数料てすうりょうnhiệm vụ
導入されたどうにゅうされたđược giới thiệu
アクセス可能あくせすかのうcó thể truy cập
示すしめすbiểu thị
設計されたせっけいされたđược thiết kế
反映するはんえいするphản ánh

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N3-N2 (Trung cấp), Tin tức