Cuộc bầu cử Hạ viện lần thứ 50 được tổ chức vào ngày 27, với các vấn đề chính là cải cách chính trị và các biện pháp kinh tế nhằm đối phó với vụ bê bối quỹ đen phe phái của Đảng Dân chủ Tự do. Trọng tâm là liệu Đảng Dân chủ Tự do và Komeito có thể đảm bảo đa số trong 233 ghế hay không, trong đó Thủ tướng Shigeru Ishiba ấn định đa số là chiến thắng cho các đảng cầm quyền.
Cuộc bầu cử này là cuộc bầu cử đầu tiên trong ba năm kể từ tháng 10 năm 2021, với tổng số 1.344 ứng cử viên tranh cử tất cả 465 ghế, bao gồm 289 quận một thành viên và 176 ghế đại diện theo tỷ lệ. Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu đã giảm xuống 24,32% tính đến 4 giờ chiều.
Các đảng đối lập gặp khó khăn trong việc phối hợp ứng cử viên, nhưng Đảng Dân chủ Lập hiến và Đảng Dân chủ vì Nhân dân dường như đã giành được sự ủng hộ nhất định. Ngoài ra, lần điều chỉnh "10 tăng 10 giảm" cho các quận một thành viên đã được áp dụng lần đầu tiên và cuộc bầu cử bổ sung cho khu vực bầu cử Hạ viện Iwate cũng được tổ chức cùng ngày.
Japanese (日本語)
自民党裏金事件後初の第50回衆院選、与党過半数獲得が焦点に
第50回衆院選が27日に行われ、自民党の派閥裏金事件を受けた政治改革や経済対策が主な争点となっています。自民・公明両党が過半数の233議席を獲得できるかが焦点で、石破茂首相は与党で過半数を勝敗ラインと設定しています。
今回の選挙は2021年10月以来3年ぶりで、小選挙区289、比例代表176の全465議席に対し、計1344人が立候補しました。投票率は午後4時時点で24.32%と低下しています。
野党は候補者調整に苦戦しましたが、立憲民主党や国民民主党は一定の支持を得ている様子です。また、小選挙区の「10増10減」が初適用され、参院岩手選挙区補欠選挙も同日実施されました。
Sentence Quiz (文章問題)
Liệu đảng cầm quyền có thể đảm bảo được đa số hay không, tôi rất mong chờ kết quả tối nay!
「与党が過半数取れるかどうか、今夜の結果が楽しみ!」
Đáng chú ý là vụ bê bối quỹ đen sẽ có tác động như thế nào.
「裏金事件の影響がどれだけ出るか注目だね。」
Tôi muốn theo dõi chặt chẽ động lực của đảng đối lập sẽ phát triển đến mức nào.
「野党の勢いがどこまで伸びるか、しっかり見届けたい。」
Tôi lo ngại về tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu thấp; Tôi mong mọi người sẽ quan tâm hơn.
「投票率が低いのが気になるなぁ、もっと関心持ってほしい。」
Related Words (関連ワード)
Toggle Button
Japanese | Hiragana | Vietnamese |
---|---|---|
派閥的 | はばつてき | bè phái |
裏工作 | うらこうさく | sền sệt |
比例した | ひれいした | tỷ lệ thuận |
表現 | ひょうげん | đại diện |
選挙区 | せんきょく | khu vực bầu cử |
調整 | ちょうせい | phối hợp |
反対 | はんたい | sự phản đối |
調整 | ちょうせい | điều chỉnh |
大多数 | おおたすう | số đông |
改革 | かいかく | cải cách |
経済 | けいざい | thuộc kinh tế |
対策 | たいさく | đo |
スキャンダル | すきゃんだる | vụ bê bối |
候補者 | こうほしゃ | ứng viên |
投票率 | とうひょうりつ | số cử tri đi bỏ phiếu |
支配 | しはい | cầm quyền |
選挙 | せんきょ | cuộc bầu cử |
勝利 | しょうり | chiến thắng |
サポート | さぽーと | ủng hộ |
減少 | げんしょう | giảm bớt |
*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.
Created by Hiroto T. Murakami.