N1-Bản xứ (Thạo) Tin tức

Tỷ lệ sinh ở Tokyo lần đầu tiên giảm xuống dưới 1

Tỷ lệ sinh của Nhật Bản đã đạt mức thấp lịch sử, với Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi báo cáo con số thấp nhất trong 8 năm liên tiếp. Tỷ lệ sinh hiện tại là 1,20. Năm ngoái, có khoảng 730.000 trẻ sơ sinh được sinh ra, đánh dấu con số nhỏ nhất từng được ghi nhận. Tại Tokyo, tỷ lệ sinh đã giảm xuống 0,99, lần đầu tiên giảm xuống dưới 1.

Không có quốc gia nào trên thế giới có tỷ lệ sinh dưới 1. Theo CIA, Đài Loan giữ tỷ lệ sinh thấp nhất toàn cầu ở mức 1,09. Tỷ lệ sinh cực thấp chủ yếu xảy ra ở châu Á, trong đó Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore, Hồng Kông và Nhật Bản có tỷ lệ sinh thấp nhất.

Tỷ lệ sinh trung bình toàn cầu hiện nay là khoảng 2,3, trong đó châu Phi có tỷ lệ cao hơn đáng kể. Đặc biệt, Niger có tỷ lệ sinh cao nhất thế giới năm ngoái là 6,73. Tỷ lệ sinh cao ở các nước đang phát triển thường là do trẻ em được coi là người đóng góp vào thu nhập hộ gia đình. Ngược lại, chi phí nuôi dạy và giáo dục trẻ em cao ở các nước phát triển thường được coi là nguyên nhân khiến tỷ lệ sinh thấp hơn.

Japanese (日本語)


りゅうごとく』の実写じっしゃドラマ決定けってい

セガのだいヒットゲーム「りゅうごとく」がAmazon Prime Videoよりついに実写じっしゃドラマされることが発表はっぴょうされた。タイトルは「りゅうごとく~Beyond the Game~」。配信はいしんは10がつ25にちからで、ドラマはぜん。ゲームでおなじみの"神室町かむろちょう"を舞台ぶたいに“堂島どうじまりゅう”とばれる伝説でんせつのヤクザ・桐生一馬きりゅうかずま物語ものがたりえがかれる。

注目ちゅうもく桐生一馬きりゅうかずまえんじるのは人気にんき俳優はいゆう竹内涼真たけうちりょうま監督かんとくはNetflixで人気にんきはくした「全裸ぜんら監督かんとく」のそう監督かんとく武正晴たけまさはるつとめる。

配信はいしんは10がつ25にちと11がつ1日ついたちの2かいけてかく3ずつで、ぜん240以上いじょうくに地域ちいき、30以上いじょう言語げんご字幕じまく吹替ふきかえばん同時どうじ世界せかい配信はいしんされる。

Sentence Quiz (文章問題)

Nuôi dạy trẻ em ở Tokyo là một thách thức.

東京で子供を育てるのは大変だ。

Các nước tiên tiến ở châu Á cần chiến lược để tăng tỷ lệ sinh.

アジアの先進国は出生率増加への対策が必要だ。

Tôi không có kinh nghiệm nuôi con.

僕は子供を育てた経験がない。

Người ta nói rằng nuôi một đứa trẻ ở Nhật Bản tốn tới 20 triệu yên cho đến khi chúng tốt nghiệp đại học.

日本では1人の子供を大学卒業まで育てるのに2000万円かかると言われている。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
厚生労働省こうせいろうどうしょうBộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
出生率しゅっしょうりつtỉ lệ sinh
歴史的な低水準れきしてきなていすいじゅんmức thấp lịch sử
8年連続はちねんれんぞくtám năm liên tiếp
現在のげんざいのhiện hành
やくkhoảng
赤ちゃんあかちゃんĐứa bé
初めてはじめてlần đầu tiên
〜によると〜によるとDựa theo
主におもにchủ yếu
世界平均せかいへいきんTrung bình toàn cầu
前後ぜんごxung quanh
極端にきょくたんにđáng kể
特にとくにCụ thể
ニジェールにじぇーるNiger
発展途上国はってんとじょうこくCác quốc gia phát triển
貢献こうけんđóng góp
家計かけいthu nhập hộ gia đình
逆にぎゃくにNgược lại
先進国せんしんこくCác nước phát triển

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N1-Bản xứ (Thạo), Tin tức