N1-Bản xứ (Thạo) Tin tức

Uniqlo đạt được bước đột phá 3 nghìn tỷ yên đầu tiên - tăng trưởng nhanh chóng ở châu Âu và đóng góp của chiến lược 'LifeWear'

Fast Retailing thông báo rằng trong năm tài chính kết thúc vào tháng 8 năm 2024, doanh số hợp nhất của Uniqlo lần đầu tiên vượt qua 3 nghìn tỷ yên. Chủ tịch kiêm Chủ tịch Tadashi Yanai coi thành tích này là một cột mốc quan trọng và đặt mục tiêu doanh thu trong tương lai là 10 nghìn tỷ yên. Đặc biệt, hoạt động kinh doanh tại châu Âu của Uniqlo đã cho thấy sự tăng trưởng nhanh chóng, với doanh thu trong năm tài chính 2024 tăng 45% so với cùng kỳ lên 276,5 tỷ Yên và lợi nhuận hoạt động tăng 70% lên 46,5 tỷ Yên. Thiết kế cửa hàng độc đáo và lựa chọn vị trí đã nâng cao nhận thức về thương hiệu và góp phần vào hiệu quả hoạt động.

Hơn nữa, Uniqlo đang truyền bá khái niệm "LifeWear", thực hiện chiến lược cung cấp giá trị phổ quát không bị ảnh hưởng bởi các xu hướng. Cách tiếp cận này đã được áp dụng trong thị trường thời trang, mở rộng thị phần cùng với ZARA và H&M.

Thị trường Châu Âu và Châu Mỹ có tiềm năng tăng trưởng đáng kể và dự kiến ​​sẽ có sự tăng trưởng ổn định về hiệu suất trong tương lai.

Japanese (日本語)


ユニクロ、はつの3ちょうえん突破とっぱ達成たっせい欧州おうしゅうでの急成長きゅうせいちょうと「ライフウエア」戦略せんりゃく寄与きよ

ファーストリテイリングは、2024ねん8がつにユニクロの連結れんけつ売上うりあげはじめて3ちょうえん突破とっぱしたことを発表はっぴょうしました。柳井やないただし会長かいちょうけん社長しゃちょうはこの成果せいか過渡かとてん位置付いちづけ、今後こんご目標もくひょうとして売上高うりあげだか10ちょうえんかかげています。とくにユニクロの欧州おうしゅう事業じぎょう急成長きゅうせいちょうしめしており、2024年度ねんどには売上高うりあげだか前期比ぜんきひ45%ぞうの2765おくえん営業えいぎょう利益りえきは70%ぞうの465おくえん記録きろくしました。ユニークな店舗てんぽ設計せっけい立地りっち選定せんていが、ブランド認知にんちたかめ、業績ぎょうせき寄与きよしています。

さらに、ユニクロは「ライフウエア」というコンセプトをひろめ、トレンドに左右さゆうされない普遍的ふへんてき価値かち提供ていきょうする戦略せんりゃくをとっています。このアプローチがファッション市場しじょうれられ、ZARAやH&Mとなら存在そんざいとして市場しじょうシェアを拡大かくだいしています。

欧米おうべい市場しじょうでの成長せいちょうポテンシャルがおおきく、今後こんご業績ぎょうせき安定あんていした成長せいちょう見込みこまれています。

Sentence Quiz (文章問題)

UNIQLO đang thực sự có đà! Các cửa hàng hàng đầu ở Paris và Rome, họ rất nghiêm túc trong việc mở rộng toàn cầu!

ユニクロ、すごい勢いだな!パリとローマで旗艦店って、本気でグローバル攻略ね!

Vượt qua 3 nghìn tỷ yên là điều đáng kinh ngạc, nhưng mục tiêu 10 nghìn tỷ yên lại lớn đến mức đáng ngạc nhiên. Niềm đam mê của Yanai đã đến.

3兆円突破はすごいけど、目標の10兆円って壮大すぎてびっくり。柳井さんの熱意が伝わってくる。

Tôi có thể muốn xem qua các cửa hàng ở Paris và Rome. Thật tuyệt vời khi phong cách tăng lên cùng với các tòa nhà lịch sử!

パリやローマの店舗、ちょっと見てみたいかも。歴史的建物でおしゃれ感もアップって最高じゃん!

Thật ngạc nhiên khi một thương hiệu Nhật Bản như Uniqlo lại bắt kịp H&M. Chất lượng thực sự là quan trọng.

ユニクロがH&Mに迫るって、日本のブランドがここまで来るとはねぇ。やっぱり質の良さが大事なんだな。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
統合されたとうごうされたhợp nhất
節目ふしめcột mốc quan trọng
財政ざいせいtài chính
達成たっせいthành tích
上回ったうわまわったvượt qua
潜在的せんざいてきtiềm năng
営業利益えいぎょうりえきlợi nhuận hoạt động
認識にんしきnhận thức
ユニバーサルゆにばーさるphổ quát
受け入れたうけいれたôm ấp
市場シェアしじょうシェアthị phần
安定したあんていしたổn định
パフォーマンスぱふぉーまんすhiệu suất
戦略せんりゃくchiến lược
拡大かくだいmở rộng
重要なじゅうようなcó ý nghĩa
急速きゅうそくnhanh
成長せいちょうsự phát triển
概念がいねんý tưởng
選択せんたくlựa chọn

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N1-Bản xứ (Thạo), Tin tức