N3-N2 (Trung cấp) Tin tức

Việc tăng lương được thực hiện ở mức cao kỷ lục ở 91,2% công ty

Theo khảo sát của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, 91,2% công ty có 100 nhân viên trở lên trên toàn quốc trả lời rằng họ “tăng” hoặc “sẽ tăng” lương trong năm nay, tỷ lệ cao nhất kể từ năm 1999. Tổng cộng có 1.783 công ty đáp lại, tăng 2,1 điểm so với năm ngoái, vượt năm trước năm thứ ba liên tiếp.

Mức lương trung bình mỗi người tăng 11.961 yên mỗi tháng (tăng 4,1%), cũng là con số cao nhất kể từ năm 1999. Ở những công ty có công đoàn, tỷ lệ tăng lương cao tới 4,5%, trong khi ở những công ty không có công đoàn, tỷ lệ này cao hơn giới hạn ở mức tăng 3,6%.

Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi phân tích rằng việc tăng lương đang tiến triển do ảnh hưởng của cuộc tấn công lao động mùa xuân, nhưng cũng tuyên bố rằng họ sẽ theo dõi sự khác biệt và xu hướng tăng lương tùy thuộc vào sự hiện diện hay vắng mặt của các liên đoàn lao động .

Japanese (日本語)


賃金ちんぎんげ、過去かこ最高さいこうの91.2%企業きぎょう実施じっし

厚生労働省こうせいろうどうしょう調査ちょうさによると、全国ぜんこく従業じゅうぎょういん100にん以上いじょう企業きぎょうのうち、ことし賃金ちんぎんを「げた」または「げる」と回答かいとうした企業きぎょうは91.2%で、1999ねん以降いこうもっとたか割合わりあいとなりました。回答かいとうした企業きぎょうは1783しゃで、昨年さくねんより2.1ポイント増加ぞうかし、3ねん連続れんぞく前年ぜんねん上回うわまわっています。

1人ひとりたりの平均へいきん賃金ちんぎん月額げつがく1まん1961えん(4.1%ぞう)であり、これも1999ねん以降いこうもっとたか数字すうじとなりました。労働ろうどう組合くみあいがある企業きぎょうでは賃金ちんぎん上昇じょうしょうりつが4.5%とたか一方いっぽうで、労働ろうどう組合くみあいがない企業きぎょうでは3.6%の上昇じょうしょうにとどまっています。

厚生労働省こうせいろうどうしょうは、春闘しゅんとう効果こうか賃上ちんあげがすすんでいると分析ぶんせきしながらも、労働ろうどう組合くみあい有無うむによる差異さい賃上ちんあげの動向どうこう注視ちゅうしするとしています。

Sentence Quiz (文章問題)

Tôi vui mừng về việc tăng lương nhưng khó cảm nhận được điều đó vì giá cả cũng đang tăng.

賃上げ嬉しいけど、物価も上がってるから実感しにくいなぁ。

Nếu có công đoàn thì tỉ lệ tăng lương cao nên công đoàn rất quan trọng phải không?

労働組合があると賃上げ率が高いのか、やっぱり組合って大事なんだね。

91,2% là con số đáng kinh ngạc, nhưng còn những công ty còn lại thì sao?

91.2%ってすごいけど、残りの企業はどうなってるんだろう?

Tôi hy vọng xu hướng tăng lương tiếp tục diễn ra nhưng tôi cũng lo ngại về gánh nặng đối với các công ty.

賃上げの流れが続くといいけど、企業側の負担も心配だな。

Related Words (関連ワード)

Toggle Button

JapaneseHiraganaVietnamese
しょうBộ
労働ろうどうNhân công
福祉ふくしPhúc lợi
従業員じゅうぎょういんngười lao động
全国的にぜんこくてきにtoàn quốc
パーセンテージぱーせんてーじphần trăm
連続したれんぞくしたliên tiếp
平均へいきんtrung bình
増加ぞうかtăng
労働組合ろうどうくみあいcông đoàn
分析するぶんせきするphân tích
進行中しんこうちゅうđang tiến triển
攻撃的こうげきてきxúc phạm
違いちがいsự khác biệt
トレンドとれんどxu hướng
存在そんざいsự hiện diện
不在ふざいsự vắng mặt
調査ちょうさsự khảo sát
対応しましたたいおうしましたđã trả lời
最高さいこうcao nhất

*This article has been translated by AI. For more accurate information, please click here to view the original. (The original text is in American English and Japanese.) If there are any errors, please edit below.

Created by Hiroto T. Murakami.

-N3-N2 (Trung cấp), Tin tức